Bài đăng

Hóa chất

Acid stearic 1838 (Wilmar)

Hình ảnh
 Acid stearic 1838 (Wilmar) Axit Stearic được sử dụng trong công nghiệp sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, mỹ phẩm, dầu gội, … Axit Stearic được este hóa rồi thêm vào quá trình sản xuất ở dạng lỏng để kiểm soát độ kết tinh và tạo hiệu ứng màu ngọc trai, làm đông cứng cho các sản phẩm. Được dùng để làm mềm cao su trong sản xuất cao su, dùng sản xuất thạch cao, bôi trơn cho khuôn. Axit Stearic dùng trong sản xuất nến, đèn cầy, làm chất phủ bề mặt để làm bóng kim loại. Trong thực phẩm hóa chất này đóng vai trò như một chất làm cứng trong các sản phẩm kẹo. Được ứng dụng trong sản xuất ác quy chì- axit, đặc biệt là ac quy khô. Axit Stearic là nguyên liệu để sản xuất nhiều loại dược phẩm.

Kẽm oxit và ứng dụng cho ngành cao su

Hình ảnh
 Kẽm oxit và ứng dụng cho ngành cao su 1. Kẽm oxit là gì? Kẽm Oxit HA Taiwan (công thức hóa học: ZnO), trước đây, do được dùng để làm chất màu màu trắng nên được gọi là kẽm trắng, hay kẽm hoa (là chất bột mịn sau khi ngưng tụ kẽm ở trang thái hơi). Hiện nay, kẽm trắng là thuật ngữ để chỉ ZnO điều chế bằng cách đốt cháy kẽm kim loại hoặc phản ứng trong lò hóa học. Ứng dụng của bột oxit kẽm là rất nhiều. Hầu hết các ứng dụng khai thác các phản ứng của các oxit như là một tiền thân của các hợp chất kẽm khác. Đối với các ứng dụng khoa học vật liệu, oxit kẽm có chỉ số khúc xạ cao , độ dẫn nhiệt cao, ràng buộc, kháng khuẩn và tia cực tím bảo vệ tài sản. Do đó, nó được thêm vào vật liệu và sản phẩm bao gồm nhựa, gốm sứ, thủy tinh, xi măng, cao su, dầu bôi trơn, sơn, thuốc mỡ, chất kết dính, chất bịt kín, bột màu, thực phẩm, pin, ferrites, chống cháy, v.v.v. 2. Ứng dụng trong cao su Kẽm oxit có tính ổn định rất cao (bền) với nhiệt. Vì vậy, nó phần lớn được sử dụng để sản xuất lốp xe để lốp xe

DCP Perkadox 14S-FL (Nouryon)

Hình ảnh
  PERKADOX 14S FL - BIBP PERKADOX 14S-FL (NOURYON) tên công thức hóa học là Di(tert-bytylperoxyisopropyl)benzene là chất mục đích chính tạo ra liên kết nhựa ngang hay còn gọi là chát nối mạch. PERKADOX 14S-FL (NOURYON)  tên công thức hóa học là Di(tert-bytylperoxyisopropyl)benzene là chất mục đích chính tạo ra liên kết nhựa ngang hay còn gọi là chát nối mạch. Mã CAS: 25155-25-3,2212-81-9 Active oxygen content: 9.45% Assay: >=98.0%. PERKADOX 14S-FL (NOURYON) được sử dụng để liên kết chéo giữa cao su tự nhiên và tổng hợp, cũng như polyolefin nhựa nhiệt dẻo. C ác hợp chất chứa PERKADOX 14S-FL (NOURYON) có độ an toàn tuyệt vời, trong các điều kiện nhất định có thể trộn một bước. Ổn định nhiệt: P eroxit hữu cơ là những chất không bền về nhiệt, có thể tự phân hủy nhanh. nhiệt độ thấp nhất mà tại đó có thể xảy ra quá trình tự phân hủy tự gia tốc của một chất trong bao bì ban đầu là nhiệt độ phân hủy tự gia tốc . N hiệt độ phân hủy tự gia tốc được xác định trên cơ sở thử nghiệm tích lũ

DCP Luperox F Flakes

Hình ảnh
 DCP Luperox F Flakes DCP LUPEROX F FLAKES của hãng ARKEMA (Pháp) là ORGANIC PEROXIDES. Chất nối mạch hay còn gọi là liên kết mạch được sử dụng rộng rãi cho quá trình sản xuất cao su, eva , ... Về tính chất cũng như DCP PERKADOX 14S FL của hãng NOURYON (AKZONOBEL), đều là chất liên kết nối mạch không mùi, được sử dụng rộng rãi trong việc tạo hạt nhựa compount eva, cao su, và đặc biệt là trong việc làm màng kháng khuẩn cho khẩu trang.... LUPEROX F FLAKES 1,3 1,4-Bis(Tert-butylperoxyisopropyl)benzene Waxy solid Molecular weight: 338.5 CAS number: 25155-25-3 DCP LUPEROX F FLAKES  của hãng ARKEMA (Pháp) là một công thức peroxide đa chức năng được sử dụng để liên kết chéo của tất cả các loại cao su, tự nhiên và tổng hợp. DCP LUPEROX F FLAKES  còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng như xây dựng hồ sơ, bộ phận cao su ô tô, dây và cáp, bộ phận cao su kỹ thuật... Dạng vật chất của DCP này sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng va kiểm soát nó

Kẽm Stearate trong công nghiệp

Hình ảnh
 Kẽm Stearate trong công nghiệp Kẽm stearate có công thức là (Zn(C18H35O2)2), Kẽm stearate là một dạng xà phòng của kẽm là một loại bột rất mịn, mềm và màu trắng, đó là một nguyên liệu chất lượng cao với kích thước hạt đặc biệt nhỏ. Nó không có mùi nồng, mặc dù có mùi axit béo nhẹ do các axit béo chuỗi dài. Kẽm starate không hòa tan trong nước, các dung môi phân cực như rượu và ete nhưng hòa tan trong các hydrocacbon thơm như benzen và các hợp chất hydrocacbon clo hóa khi bị đốt nóng. Kẽm stearate có nhiều đặc tính độc đáo, đó là lý do tại sao nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Được sử dụng trong công nghiệp như một chất giải phóng, chất bôi trơn, chất ổn định nhiệt cho các nhà máy sản xuất cao su, nhựa, polyefin, polystyrene. Nó được sủ dụng như một chất phụ gia chà nhám trong lớp phủ gỗ, kẽm stearate cũng hoạt đọng như một chất bôi trơn và làm đặc trong mỹ phẩm. Nhờ tác dụng bôi trơn không thấm nước, khả năng tạo keo và kết cấu chống dính, kẽm stearate rất linh hoạ

Tại sao bột đá CACO3 lại quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp?

Hình ảnh
 Tại sao bột đá CACO3 lại quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp? Bột đá CaCO3 là một troing những phụ gia, nguyên liệu phổ biến cho nhiều ngành công nghiệp:  - Ngành sản xuất keo: keo dán giấy, keo sữa,... - Ngành sản xuất mực in: mực in ống đồng, mực offset,... - Ngành sản xuất sơn: sơn nước, sơn dầu, sơn gỗ,.. - Ngành cao su - Ngành nhựa; PVC, nhựa PU, PP,... Và một số ngành sản xuất khác: gốm sứ, bột màu, phân bón,... Ngoài ra cũng vì bột đá CaCO3 có ưu điểm: - Giá thành rẻ -Số lượng lớn - Được nhà nước cấp phép khai thác  khác: Gốm sứ cách điện, bột màu, phân bón, thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ thực vật, thuộc da, chất chống mốc cho gỗ, …

Chất xúc tiến sulphenamide

Hình ảnh
 Chất xúc tiến sulphenamide Chất xúc tiến có vai trò quan trọng trong quá trình lưu hóa cao su. Chúng giúp tăng vận tốc và hiệu quả của quá trình kết mạng cao su với lưu huỳnh. Một trong các họ xúc tiến quan trọng là sulphenamide, được phát hiện và ứng dụng trong những năm 1930, có tác dụng làm chậm quá trình lưu hóa sớm. Các chất xúc tiến sulphenamide tiêu biểu, được sử dụng hiện nay là   N cyclohexyl-2-benzothiazolesulphenamide (CBS),   Ntert -butyl-2-benzothiazolesulphenamide (TBBS) và 2-(4-morpholinothio)benzothiazole (MBS).   An toàn gia công khi sử dụng các chất xúc tiến sulphenamide tăng theo thứ tự   MBS, CBS, TBBS. Trong đó, CBS được sử dụng rộng rãi nhất do có sự cân bằng tốt giữa an toàn lưu hóa sớm và vận tốc kết mạng. Nếu an toàn lưu hóa sớm được yêu cầu cao hơn, nên lựa chọn sulphenamide là TBBS.   TBBS không chỉ làm chậm sự lưu hóa sớm tốt hơn CBS mà còn tạo nên cao su lưu hóa có mô-đun cao hơn. Các chất xúc tiến sulphenamide thường dùng cho nguyên liệu cao su bọc sợi th