Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2022

TPE là gì và các loại TPE chủ yếu trên thị trường

Hình ảnh
 TPE là gì và các loại TPE chủ yếu trên thị trường Hạt nhựa  TPE  là gì, có bao nhiêu loại và nhựa  TPE  có an toàn không. Đây là câu hỏi thường gặp nhất của khách hàng khi nghe đến tên loại nhựa đặc biệt này. Và để giúp mọi người hiểu rõ hơn về  TPE , cũng như những loại chúng ta thường hay gặp của vật liệu này thì bài viết của  chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn một cách ngắn gọn và dễ hiểu. Hãy cùng tìm hiểu nhé. 1. Nhựa  TPE  là gì? Đây là câu hỏi mà bất cứ khách hàng nào cũng đặt ra khi nghe đến loại nhựa này. Nói một cách dễ hiểu thì Nhựa  TPE  (Thermoplastic Elastomer) là loại nhựa đàn hồi nhiệt dẻo vừa có tính đàn hồi tốt rất mềm có tính dẻo hơn cao su vì hạt nhựa chuyên dụng này là một loại chất đồng trùng hợp hoặc hỗn hợp vật lý của các polyme (thường là nhựa và cao su). Chính vì như thế mà  TPE  rất dễ sử dụng trong sản xuất , một ví dụ điển hình như trong ép phun: Chất liệu đàn hồi nhiệt dẻo thể hiện được ưu điểm đặc trưng của cả vật liệu cao su và vật liệu nhựa. Lợ

Trigonox 101 là gì?

Hình ảnh
 TRIGONOX 101 LÀ GÌ? Trigonox 101 là một peroxide tinh khiết ở dạng lỏng. Tên sản phẩm Trigonox 101 Nhãn hiệu Trigonox Họ hóa chất Peroxit hữu cơ Số CAS 78-63-7 Hình thức vật lý Chất lỏng Tên hóa học 2,5-dimetyl-2,5-di (tert-butylperoxy) hexan Trọng lượng phân tử 290.4 Các ứng dụng Đối với sản xuất polyme: trùng hợp polypropylene lưu biến: Trigonox 101 là một peroxide hiệu quả để phân hủy polypropylene (CR-PP) trong phạm vi nhiệt độ 200-250 ° C. Đối với liên kết chéo: Trigonox 101 là một peroxit lưỡng chức năng được sử dụng để liên kết chéo của cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, cũng như polyolefin. Các hợp chất cao su chứa Trigonox 101 có độ an toàn cháy xém tuyệt vời và trong một số điều kiện nhất định có thể trộn một bước. Nhiệt độ xử lý an toàn: 135 ° C (máy đo lưu biến ts2> 20 phút). Nhiệt độ liên kết ngang điển hình: 175 ° C (máy đo lưu biến t90 khoảng 12 phút). Đối với poly (meth) acrylics / Thermoset: Trigonox 101 là chất khơi mào nhiệt độ cao đặc biệt để đóng rắn polyester

BỘT NỞ AC 3000 (WELLCELL AC P4A)

Hình ảnh
 BỘT NỞ AC 3000 (WELLCELL AC P4A) Wellcell ADC P4A (Yamamoto)  là dòng sản phẩm được bào chế dạng bột, ít bụi được dùng như chất xúc tác hữu cơ để sản xuất sản phẩm Foam Polymer, chúng là hóa chất được áp dụng phổ biến tác nhân làm nở dựa trên axit azodicacbonic diamit. Wellcell ADC P4A (Yamamoto)  có thể dễ dàng phân tán trong polyme nóng chảy, hợp chất cao su và PVC Plastisol. ►  Thành phần hóa học : tiền chất azodicarbonic acid diamide > Số CAS: 123-77-3 (ADC) > Dạng vật lý: bột màu vàng > Công thức: C2H4N4O2 > Trọng lượng phân tử: 116.08 Đặc điểm của  Wellcell ADC P4A (Yamamoto):  Kích thước hạt được kiểm soát chính xác với sự phân bố hẹp cho hiệu suất đáng tin cậy.  Với năng suất khí khoảng 220-230 ml / g,  Wellcell ADC P4A (Yamamoto)  là chất thổi hiệu quả về chi phí với tỷ lệ chi phí / hiệu suất tuyệt vời.  Bọt nhỏ và đều, bề mặt thành phẩm mịn.  Độ tinh khiết cao  Bụi thấp, dễ phân tán  Chất rắn còn lại sau khi phân hủy không màu, không mùi, không ô nhiễm nên

HẠT NHỰA EVA UE634-04

Hình ảnh
 HẠT NHỰA EVA UE634-04 Hạt nhựa EVA UE634-04 hay còn gọi là nhựa EVA 28% được sử dụng nhiều trong đế giày, dây cáp điện thoại,... Hạt nhựa EVA UE634-04 - Co giãn tốt - Độ bám dính tốt - Khả năng chịu nhiệt độ thấp tốt - Không độc hại Công dụng: - Chất kết dính, keo, -Làm đế giày - Làm dây cáp,...

Hạt nhựa EVA LVS430 (Lotte)

Hình ảnh
 HẠT NHỰA EVA LVS430 (LOTTE) Hạt nhựa EVA  LVS430 , hàm lượng 18% VA, là nguyên liệu thô tuyệt vời trong ứng dụng sản xuất Foam (tạo nở, tạo bọt xốp như sản xuất thảm EVA, thảm Yoga, IP, Phylon...) Ứng dụng (Applications) Hạt nhựa EVA LVS430: - Trong ngành giày dép (shoesoles). - Bánh xe đẩy bằng xốp liên kết chéo (Crosslinked foam-buggy wheels). - Ép phun ( Injection moulding). - Keo nóng chảy (Hot melt adhesives). - Ống mềm (Flexible hoses). Thông số kỹ thuật: (Physical properties) Hạt nhựa EVA  LVS430: . - Chỉ số dòng chảy (Melt Flow Index): 2.5 g/10min. - Mật độ (Density): 0.939 g/cm3 - Hàm lượng VA (Vinyl Acetate): 18%